Từ điển Thiều Chửu
兜 - đâu
① Ðâu mâu 兜鍪 cái mũ trụ. Cái mũ lúc ra đánh trận thì đội. ||② Ðứng đằng sau ôm lại gọi là đâu, như đâu nã 兜拿 ôm bắt, như ta nói khoá cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh
兜 - đâu
① Túi: 网兜兒 Túi lưới; 褲兜 Túi quần; ② Bọc, ôm, đùm: 兜拿 Ôm bắt, khóa cánh; 用手巾兜着幾個雞蛋 Dùng khăn tay đùm mấy quả trứng gà; ③ Vòng. 【兜抄】đâu sao [douchao] Đánh quặt lại, vòng lại; 【兜圈子】đâu khuyên tử [douquanzi] a. Vòng quanh: 飛機在樹林上兜圈子 Máy bay lượn quanh khu rừng; b. Nói quanh nói quẩn, nói xa nói gần, rào trước đón sau; ④ Đi chào hàng, đi dạm bán hàng: 兜主顧 Đi dạm khách hàng. 【兜售】đâu thụ [doushòu] Dạm bán, chào hàng, bán rao: 兜售滯銷貨 Bán rao món hàng ế ẩm; ⑤ Chịu trách nhiệm, gánh vác: 沒關係,有問題我兜訩 Không sao, có gì tôi xin chịu trách nhiệm; ⑥ Lật tẩy; ⑦ (văn) Mũ đàn bà đội; ⑧ (văn) Mũ trụ. 【兜鍪】đâu mâu [doumóu] (văn) Mũ trụ (để đội khi đánh giặc); ⑨ Như 篼 [dou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兜 - đâu
Cái mũ — Vây bọc. Bao quanh — Đưa tay tiếp nhận — Mê hoặc.


兜捕 - đâu bổ || 兜鍪 - đâu mâu ||